Dolodon (Paracetamol 500)
|
Công thức Mỗi viên nén chứa 500 mg paracetamol và tá dược vừa đủ (cellulose vi tinh thể, silic keo, natri starch glycolat, magnesi stearat).
Dạng bào chế Viên nén.
Qui cách đóng gói Hộp 2 vỉ x 8 viên nén. Hộp 12 vỉ x 8 viên nén. Chai 100 viên nén. Chai ...
|
Chi tiết...
|
|
Dongk-wang Amitase (Serratiopeptidase 10mg)
|
Đặc tính dược lư: ức chế sự phù nề do viêm và làm giảm sự sưng nề do chấn thương hoặc sau phẫu thuật. Tăng vận chuyển kháng sinh và các chất hoá trị liệu vào mô. Làm loăng và dễ bài xuất đàm hoặc mủ, máu tụ. Làm sạch và tẩy trùng ổ nhiễm trùng.
Thành phần:
|
Chi tiết...
|
|
Dudine (Ranitidine 150 mg)
|
Công thức Mỗi viên nén bao phim chứa ranitidin hydroclorid tương ứng với 150 mg ranitidin dạng base và tá dược vừa đủ (cellulose vi tinh thể, silic keo, magnesi stearat, tá dược bao phim).
Dạng bào chế Viên nén bao phim.
Qui cách đóng gói Hộp 3 vỉ ...
|
Chi tiết...
|
|
Eganeen (Arginine tidiacicate 200mg)
|
Liệu pháp cho bệnh gan. Hữu ích cho trị liệu viên gan siêu vi B.
Đặc tính: Gan là cơ quan chính của sự trao đổi, tổng hợp, thoái biến và lưu trữ năng lượng, các chất chuyển hóa, các thành phần mô và những chất khác của cơ thể. Uống rượu, hút thuốc, chất ...
|
Chi tiết...
|
|
Endx-G (Econazol nitrat 10mg)
|
Đặc tính: Kem bôi da Endx-G là thuốc điều trị bệnh nấm da hấp thu tốt chứa chất kháng nấm, kháng sinh và corticosteroid. Econazol nitrat trong Endx-G là một chất kháng nấm khổ rộng có hoạt chất chống lại nhiều loại vi khuẩn gram dương. Triamcinolon acetinid trong Endx-G là một corticosteriod ...
|
Chi tiết...
|
|
Fortec (Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg)
|
Công thức Mỗi viên nén chứa 25 mg biphenyl dimethyl dicarboxylat và tá dược vừa đủ (lactose, tinh bột bắp, povidon, calci CMC, magnesi stearat).
Dạng bào chế Viên nén.
Qui cách đóng gói Hộp 5 vỉ x 10 viên nén.
Chỉ định
|
Chi tiết...
|
|
Fortec - L 5ml (L-Ornithine-L-Aspartate 500mg)
|
Bệnh lư gan
FORTEC-L Thuốc tiêm tĩnh mạch (L- Aspartate -L- Ornithine 500mg) Thành phần: Mỗi ống (5ml) chứa: Hoạt chất chính: L-Ornithine-L-Aspartate...................500mg Tá dược: Kali Metabisulfite, nước cất pha tiêm.
|
Chi tiết...
|
|
Fortec - L 10ml (L-Ornithine-L-Aspartate 5000mg)
|
Thành phần: Mỗi ống (10ml) chứa: Hoạt chất chính: L-Ornithine-L-Aspartate...................5000mg Tá dược: D-Sorbitol, nước cất pha tiêm.Tŕnh bày ống màu nâu chứa chất lỏng không màu.
Chỉ định: Các bệnh lư ở gan, đặc biệt thuốc được ...
|
Chi tiết...
|
|
Fortec A (Arginine tidiacicate 200mg)
|
Đặc tính: Gan là cơ quan chính của sự trao đổi, tổng hợp, thoái biến và dự trữ năng lượng, các chất chuyển hóa, các thành phần mô và chất khác của cơ thể. Uống rượu, hút thuốc, chất độc và nhiều nguyên nhân khác có thể gây nên bệnh gan. Fortec-A có hiệu quả ...
|
Chi tiết...
|
|
Gemtabin (Gemcitabin HCl)
|
GEMTABINE là một chế phẩm bột đông khô để pha tiêm chứa thành phần chính là gemcitabin – một nucleoside pyrimidin tổng hợp, được xếp vào nhóm thuốc kháng chuyển hóa, dùng trong hóa trị liệu tế bào ung thư. Gemcitabin có tên chung là 2’-deoxy-2’, 2’-difluoro-cytidin monohydroclorid (đồng phân
Chi tiết...
|
|
Hirmen (Natri chondroitin sulfat 90 mg)
|
Tŕnh bày: Viên nang mềm h́nh thuôn dài, màu đỏ.
Thành phần: Mỗi viên nang mềm chứa: Hoạt chất: Natri chondroitin sulfat.........................90 mg Fursultiamin.......................................50 mg γ-Oryzanol.........................................5 mg Riboflavin tetrabutyrat.........................6 mg Inositol..............................................30 ...
|
Chi tiết...
|
|
Homtamin (Retinol palmitat 4000 I.U, ...)
|
Mỗi viên nang mềm chứa: Hoạt chất chính: Retinol palmitat (USP 30)………………………………4000 I.U. Ergocalciferol (USP 30)…………………………………..400 I.U. Tocopherol acetate (USP 30)………………………………15 mg Acid ascorbic (USP 30)…………………………………….75 mg Thiamin hydroclorid (USP 30)………………………………2 mg Riboflavin (USP 30)……………………………………….... 2 mg Pyridoxin hydroclorid (USP 30)……………………………..2 ...
|
Chi tiết...
|
|