Ngày 28 tháng 06 năm 2008, tại KS Sheraton Saigon, Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA đă tổ chức thành công Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2008.
Dưới đây là một số thông tin liên quan đến Đại hội:
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT NĂM 2007
I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
ĐVT: Ngàn đồng
STT |
Nội dung |
Số dư đầu kỳ |
Số dư cuối kỳ |
I |
Tài sản ngắn hạn |
107.589.519 |
306.681.385 |
1 |
Tiền và các khoản tương đương tiền |
48.645 |
10.041.801 |
2 |
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
|
|
3 |
Các khoản phải thu ngắn hạn |
94.738.022 |
275.656.533 |
4 |
Hàng tồn kho |
12.287.066 |
18.166.178 |
5 |
Tài sản ngắn hạn khác |
515.786 |
2.816.873 |
II |
Tài sản dài hạn |
85.434.704 |
144.215.832 |
1 |
Các khoản phải thu dài hạn |
|
|
2 |
Tài sản cố định |
80.589.499 |
139.669.980 |
|
- Tài sản cố định hữu h́nh |
34.797.661 |
30.951.583 |
|
- Tài sản cố định vô h́nh |
45.791.838 |
108.718.397 |
|
- Tài sản cố định thuê tài chính |
|
|
|
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
3 |
Bất động sản đầu tư |
|
|
4 |
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
|
|
5 |
Tài sản dài hạn khác |
4.845.205 |
4.545.852 |
III |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN |
193.024.223 |
450.897.217 |
IV |
Nợ phải trả |
120.691.638 |
230.934.338 |
1 |
- Nợ ngắn hạn |
94.898.828 |
134.819.304 |
2 |
- Nợ dài hạn |
25.792.810 |
96.115.034 |
V |
Vốn chủ sở hữu |
72.332.585 |
219.962.879 |
1 |
Vốn chủ sở hữu |
72.332.585 |
219.962.879 |
|
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
48.089.110 |
116.500.000 |
|
- Thặng dư vốn cổ phần |
|
13.475.000 |
|
- Vốn khác của chủ sở hữu |
|
|
|
- Cổ phiếu quỹ |
|
|
|
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
|
|
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
|
- Các quỹ |
|
|
|
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
24.243.485 |
89.987.879 |
|
- Nguồn vốn đầu tư XDCB |
|
|
2 |
Nguồn kinh phí và quỹ khác |
|
|
|
- Quỹ khen thưởng phúc lợi |
|
|
|
- Nguồn kinh phí |
|
|
|
- Nguồn kinh phí đă h́nh thành TSCĐ |
|
|
VI |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN |
193.024.223 |
450.897.217 |
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2007
ĐVT: Ngàn đồng
STT |
|
Kỳ trước |
Kỳ này |
1 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
95.099.332 |
275.791.767 |
2 |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
(13.188.622) |
(1.243.055) |
3 |
Doanh thu thuần vê bán hàng và cung cấp dịch vụ |
81.910.710 |
274.548.712 |
4 |
Giá vốn hàng bán |
(47.305.730) |
(142.787.921) |
5 |
LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
34.604.980 |
131.760.791 |
6 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
10.039 |
331.472 |
7 |
Chi phí tài chính |
(5.846.623) |
(11.016.937) |
8 |
Chi phí bán hàng |
(4.394.564) |
(16.473.684) |
9 |
Chi phí quản lư doanh nghiệp |
(8.237.656) |
(10.714.426) |
10 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
16.136.176 |
93.887.216 |
11 |
Thu nhập khác |
1.59 |
|
12 |
Chi phí khác |
-504.764 |
|
13 |
Lợi nhuận khác |
-503.174 |
|
14 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
15.633.002 |
93.887.216 |
15 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
(1.172.475) |
(7.351.922) |
16 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
14.460.527 |
86.535.294 |
17 |
Lăi cơ bản trên cổ phiếu |
|
7.43 |
---------------------------------------------- ##### ----------------------------------------------
NGHỊ QUYẾT
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2008 CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC – DƯỢC PHẨM ICA
Căn cứ: - Luật doanh nghiệp số 60/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng ḥa XHCN Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005. - Điều lệ Công ty cổ phần Công nghệ sinh học – Dược phẩm ICA. - Biên bản cuộc họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2008 ngày 28 tháng 06 năm 2008.
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC – DƯỢC PHẨM ICA
QUYẾT NGHỊ
Điều 1: Thông qua báo cáo sản xuất kinh doanh năm 2007 và kế hoạch kinh doanh năm 2008 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
ĐVT: ngàn đồng
Stt |
Chỉ tiêu |
Thực hiện Năm 2007 |
Kế hoạch Năm 2008 |
1 |
Tổng doanh thu thuần |
274.548.712 |
338.381.169 |
2 |
* Hàng do ICA sản xuất |
148.232.699 |
186.990.592 |
3 |
* Hàng kinh doanh và nhập khẩu |
126.316.013 |
151.390.577 |
4 |
Lợi nhuận trước thuế |
93.887.216 |
119.482.062 |
5 |
Lợi nhuận sau thuế |
86.535.294 |
110.520.907 |
Điều 2: Thông qua báo cáo tài chính năm 2007 đă được kiểm toán bởi Công ty TNHH Ernst & Young Vietnam và kế hoạch tài chính năm 2008, với các chỉ tiêu sau:
ĐVT: ngàn đồng
Stt |
Chỉ tiêu |
Thực hiện Năm 2007 |
Kế hoạch Năm 2008 |
1 |
Tổng doanh thu thuần |
274.548.712 |
338.381.169 |
2 |
Lợi nhuận sau thuế |
86.535.294 |
110.520.907 |
3 |
Lăi cơ bản trên cổ phiếu (đồng/CP) |
7.428 |
9.486 |
4 |
Tổng tài sản |
450.897.217 |
572.000.000 |
5 |
Tổng vốn điều lệ |
116.500.000 |
116.500.000 |
Điều 3: Thông qua việc phân phối lợi nhuận, cổ tức và thù lao HĐQT, BKS năm 2007 và kế hoạch năm 2008, cụ thể như sau:
ĐVT: ngàn đồng
STT |
Khoản mục |
Thực hiện 2007 |
Kế hoạch năm 2008 |
|
LNST dùng để phân phối |
Tỷ lệ |
86.535.294.000 |
1 |
Quỹ dự pḥng tài chính |
5% |
4.326.764.700 |
2 |
Quỹ khen thưởng phúc lợi |
10% |
8.653.529.400 |
3 |
Quỹ đầu tư phát triển |
15% |
12.980.294.100 |
4 |
Quỹ bổ sung vốn điều lệ |
5% |
4.326.764.700 |
5 |
Thù lao HĐQT và BKS |
3% |
2.596.058.820 |
6 |
Cổ tức (%/vốn điều lệ) |
45% |
52.425.000.000 |
7 |
Lợi nhuận chưa phân phối |
|
1.226.882.280 |
Đại hội đồng cổ đông quyết định dùng lợi nhuận c̣n lại của năm 2007, số tiền là 1.226.882.280 đồng để bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh của Công ty năm 2008.
Điều 4: Thông qua Báo cáo của HĐQT và Định hướng phát triển Công ty đến năm 2010 với các chỉ tiêu như sau:
ĐVT: ngàn đồng
Chỉ tiêu |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
Tổng doanh thu thuần |
338.381.169 |
525.400.000 |
666.200.000 |
* Hàng do ICA sản xuất |
186.990.592 |
226.000.000 |
263.000.000 |
* Hàng kinh doanh và nhập khẩu |
151.390.577 |
181.000.000 |
202.000.000 |
* Nhà máy Cephalosphorin |
|
93.000.000 |
102.000.000 |
* Dự án khác |
|
25.000.000 |
98.000.000 |
Lợi nhuận sau thuế |
110.520.907 |
137.800.000 |
185.500.000 |
Vốn điều lệ |
116.500.000 |
150.000.000 |
200.000.000 |
Cổ tức dự kiến |
30% - 45% |
30% - 45% |
30% - 45% |
Điều 5: Bầu các ông/bà có tên sau đây vào Ban kiểm soát Công ty nhiệm kỳ 2008 – 2013:
1. Ông Bùi Ngọc Dũng 2. Ông Lê Bá Thọ 3. Ông Lê Khương Hùng
Điều 6: Phê chuẩn đề xuất của HĐQT về việc lựa chọn Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam để kiểm toán báo cáo tài chính của Công ty trong năm 2008. Trong trường hợp cuộc đàm phán không thành công (do điều kiện thời gian, giá cả) th́ HĐQT được phép chọn tiếp một trong các công ty trong danh sách dưới đây : 1. Pricewaterhouse Cooper Việt Nam (PWC) 2. Công ty TNHH KPMG Việt Nam.
Điều 7: Chấp thuận cho Chủ tịch Hội đồng quản trị được kiêm nhiệm chức danh Tổng Giám đốc năm 2008 cho đến khi Đại hội có quyết định khác.
Nghị quyết có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Giao Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc triển khai thi hành Nghị quyết này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 06 năm 2008 TM. ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG CHỦ TỊCH HĐQT
NGÔ VĂN TOÀN
|