Thành phần: Mỗi ống (10ml) chứa: Hoạt chất chính: L-Ornithine-L-Aspartate...................5000mg Tá dược: D-Sorbitol, nước cất pha tiêm.Tŕnh bày ống màu nâu chứa chất lỏng không màu.
Chỉ định: Các bệnh lư ở gan, đặc biệt thuốc được dùng để điều trị hôn mê gan và giai đoạn tiền hôn mê gan.
Liều lượng và cách sử dụng: Viêm gan cấp: 1 ~ 2 ống (10mL ~ 20mL) mỗi ngày. Viêm gan mạn, xơ gan: 2 ~ 4 ống (20mL ~ 40mL) mỗi ngày. Liều dùng có thể được tăng lên trong những trường hợp bệnh nặng. Hôn mê gan và giai đoạn tiền hôn mê gan: liều khởi đầu không được vượt quá 20 ống (200mL) mỗi ngày, tùy theo triệu chứng của bệnh. Truyền 8 ống (80mL) trong ṿng 6 giờ đầu tiên, sau đó, ở 18 giờ kế tiếp, cứ mỗi 6 giờ truyền thêm 4 ống (40mL).Trộn thuốc với dung dịch thích hợp và truyền nhỏ giọt tĩnh mạch.
Thận trọng trong sử dụng: 1. Thận trọng: Cẩn thận khi bẻ đầu ống thuốc v́ những mảnh thủy tinh vỡ có thể lẫn trong thuốc và gây ra những tác dụng không mong muốn. Cần thận trọng khi dùng thuốc cho trẻ em và người già. 2. Chống chỉ định: Không dùng thuốc cho những bệnh nhân bị nhiễm acid lactate, ngộ độc methanol, bất dung nạp fructose-sorbitol và thiếu men fructose-1,6-diphosphatase. 3. Thận trọng: Khi dùng thuốc với liều cao, phải theo dơi nồng độ urê huyết và urê niệu. 4. Tác dụng phụ:Cảm giác rát bỏng ở thanh quản hoặc buồn nôn có thể xảy ra, tuy hiếm gặp. *Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Bảo quản: Trong hộp kín, tránh ánh sáng trực tiếp, ở nhiệt độ pḥng.
Thời hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.
Tiêu chuẩn áp dụng: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
Đóng gói: 10ml/ ống, 10 ống/ hộp.
Sản xuất bởiMYUNG-IN PHARM. CO., LTD
186-1 Noha-ri Paltan-myun Hwasung-si, Kyunggi-do, Korea. |