Số lươt người truy cập:

 
 
Website sản phẩm
 
Adagrin (Sildenafil 50 mg)


Công thức
Mỗi viên nén bao phim chứa sildenafil citrat tương đương 50 mg sildenafil base và tá dược vừa đủ (ludipress, kollidon CL, magnesi stearat, tá dược bao phim Opadry màu xanh biển đậm).

Dạng bào chế
Viên nén bao phim.

Qui cách đóng gói
Hộp 1 vỉ x 3 viên nén bao phim.

Chỉ định
Điều trị rối loạn cương dương hay thường gọi là chứng bất lực ở đàn ông.

Chống chỉ định
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bị chứng đau thắt ngực hay các bệnh về tim đang được điều trị bằng nitrat hữu cơ, các vấn đề về tim mạch gây ảnh hưởng đến hoạt động sinh lư, đau tim hay đột quỵ trong ṿng sáu tháng trở lại.
Suy gan nặng, huyết áp cao quá hay thấp quá. Bệnh về mắt như nhiễm sắc tố vơng mạc.

Thận trọng
Cần cân nhắc t́nh trạng tim mạch của bệnh nhân trước khi tiến hành việc điều trị.
Việc sử dụng sildenafil không bảo vệ bệnh nhân khỏi các bệnh lây nhiễm qua đường t́nh dục.

Thận trọng sử dụng ở bệnh nhân có bộ phận sinh dục bị biến dạng do giải phẫu (có góc cạnh, xơ hóa hay bệnh Peyronie), bệnh nhân bị mắc các bệnh có thể dẫn đến t́nh trạng cương đau (bệnh tế bào hồng cầu h́nh liềm, đa u tủy xương, bệnh bạch cầu).

Vài trường hợp hiếm hoi, bệnh nhân dùng thuốc ức chế PDE5 (thuốc điều trị rối loạn cương dương dùng uống, bao gồm sildenafil) bị mất thị lực đột ngột ở một hoặc cả hai mắt. Dù chưa thể kết luận các thuốc điều trị rối loạn cương dương nhóm ức chế PDE5 là nguyên nhân gây mất thị lực hay là do các tác nhân khác như cao huyết áp, tiểu đường hoặc sự kết hợp của tất cả các vấn đề trên, nếu đột ngột bị giảm hay mất thị lực, bệnh nhân phải ngưng dùng thuốc và báo ngay cho bác sĩ.


Tác dụng phụ
Thường gặp nhất: đau đầu, đỏ bừng, đau dạ dày, các thay đổi về thị giác nhẹ và tạm thời (thay đổi nhận thức về màu sắc, thay đổi nhận thức về ánh sáng, nh́n không rơ), khó tiêu, nghẹt mũi, tiêu chảy.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc
Các thuốc trị viêm loét dạ dày (cimetidin), kháng sinh (erythromycin, rifampicin), kháng sinh kháng nấm (ketoconazol, itraconazol), thuốc ức chế protease (ritonavir), thuốc trị HIV (saquinavir).
Tác dụng của thuốc lên khả năng lái xe hay vận hành máy móc
Nếu dùng thuốc làm thay đổi về thị lực hay hoa mắt th́ không nên lái xe hay vận hành máy móc trong thời gian sử dụng thuốc.

Hướng dẫn sử dụng
Liều thường dùng được đề nghị: 50 mg. Uống khoảng 1 giờ trước khi có hoạt động sinh lư.
Dùng thuốc theo sự hướng dẫn của bác sĩ.

Hạn dùng
36 tháng.

Bảo quản
Giữ nơi khô mát (<30 độ C). Để xa tầm tay trẻ em.


 
Các sản phẩm khác
Adagrin (Sildenafil 50 mg)
B-Nagen 100 (Celecoxib 100 mg)
B-Nagen 200 (Celecoxib 200 mg)
Bididi (Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25 mg)
Caricin 250 (Clarithromycin 250 mg)
Caricin 500 (Clarithromycin 500 mg)
Coxlec (100) (Celecoxib 100 mg)
Coxlec (200) (Celecoxib 200 mg)
Dolodon (Paracetamol 500)
Dongk-wang Amitase (Serratiopeptidase 10mg)
Dudine (Ranitidine 150 mg)
Fortec (Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg)
Lamivudin 100 ICA (Lamivudine 100 mg)
Lamivudin 150 ICA (Lamivudine 150mg)
Liponil (10) (Simvastatin 10 mg)
Liponil (20) (Simvastatin 20mg)
Muxystine (Acetylcysteine 200 mg)
Neumomicid 1.5 (Spiramycin 1.5 MIU)
Neumomicid 3.0 (Spiramycin 3.0 MIU)
Normostat (10) (Atorvastatin 10 mg)
Normostat (20) (Atorvastatin 20mg)
Rinconad (Loratadine 10 mg)
Stavudine 30 ICA (Stavudin 30 mg)
Tobicom (Natri chondroitin sulfat, Retinol palmitat, Cholin hydrotartrat, Riboflavin, Thiamin hydroclorid)
Vicacom (Natri chondroitin sulfat, Retinol palmitat, Cholin hydrotartrat, Riboflavin, Thiamin hydroclorid)
Victron (Lamivudine 100 mg)
Zidenol (Gliclazide 80 mg)
Zidimet (Trimetazidine 2HCl 20 mg)

Trang chủ  |  Giới thiệu  |  Sản phẩm  |  Tin tức  |  Tuyển dụng  |  Sơ đồ web
Lô 10, Đường số 5, KCN VSIP, B́nh Dương, Việt Nam. Điện thoại: +84 (650) 3757922 - Fax: +84 (650) 3757921 - Email: info@icapharma.com
Copyright © 2010 ICA® JSC. All rights reserved.