Số lươt người truy cập:

 
 
Website sản phẩm
 
Vicacom (Natri chondroitin sulfat, Retinol palmitat, Cholin hydrotartrat, Riboflavin, Thiamin hydroclorid)


Công thức:
Mỗi viên nang chứa:
Hoạt chất
Natri chondroitin sulfat . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100 mg
Retinol palmitat . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  2500 I.U.
Cholin hydrotartrat . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .25 mg
Riboflavin . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5 mg
Thiamin hydroclorid . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  20 mg
Tá dược
Lactose, alpha-tocopherol, silic keo, glucose, magnesi stearat, nang rỗng màu xanh lá cây.

Dạng bào chế:
Viên nang.

Trình bày:
Hộp 1 gói x 6 vỉ x 10 viên nang.

Chỉ định:
Nhức mỏi mắt, viêm giác mạc, đau nhức mắt, giảm thị lực trong thời kỳ cho con bú, quáng gà, bổ sung dưỡng chất khi suy yếu thị lực.

Chống chỉ định:
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Không dùng cùng các thuốc khác chứa vitamin A.

Liều lượng và cách dùng:
Liều thông thường cho người lớn là 1 viên nang x 2 lần/ngày.
Trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 1 viên nang/ ngày.

Khuyến cáo:
Tránh dùng vitamin A vượt quá 5000 I.U. (đơn vị quốc tế) mỗi ngày cho phụ nữ có thai vì có khả năng sinh quái thai.
Không nên dùng cho trẻ em nhỏ hơn 12 tuổi.

Thận trọng:
-Tuân theo đúng liều lượng và cách dùng.
-Ở trẻ em, dùng thuốc dưới sự giám sát của người lớn.
-Giữ thuốc tránh xa tầm tay trẻ em.
-Không nên dùng vitamin A quá 5000 I.U. mỗi ngày bởi vì vitamin A cũng được cung cấp từ thức ăn hàng ngày.
-Bệnh nhân đang được điều trị bằng thuốc khác hoặc phụ nữ có thai nên hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc.

Tác dụng phụ:
Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, ngứa. Khi xảy ra các triệu chứng này, nên ngưng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tác khác
Neomycin, cholestyramin, paraphin lỏng làm giảm hấp thu vitamin A. Các thuốc tránh thai uống làm tăng nồng độ vitamin A trong huyết tương. Không thuận lợi cho sự thụ thai. Không dùng cùng isotretinoin.

Sử dụng quá liều
Trong trường hợp quá liều có thể đau một bên chân, quá mẫn cảm, rụng tóc, chán ăn, giảm cân, đau đầu, tiêu chảy, nôn mửa có thể xảy ra. Khi những triệu chứng này xảy ra, ngưng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Dược lực học
Natri chondroitin sulfat làm tăng tính ổn định của collagen nội bào, do đó, giúp ổn định thần kinh cơ thị giác, cơ lông mi, v.v… và duy trì tính ổn định của khe trong suốt và khôi phục hoặc duy trì sự đàn hồi của kính sát tròng.
Cholin bitartrat, retinol palmitat, thiamin hydroclorid và riboflavin là các chất cần cho sự phát triển và duy trì biểu mô, khôi phục chức năng cơ thị giác, bảo vệ giác mạc và ngăn ngừa lão hóa mắt.

Dược động học
Natri chondroitin sulfat sử dụng qua đường uống, nồng độ đỉnh huyết tương đạt được sau 6 – 8 giờ và duy trì nồng độ có thể phát hiện được trong 24 giờ. 50% – 60% được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng mucopolysaccharid, một thành phần của mô sụn ở động vật có vú.

Bảo quản:
Giữ nơi khô mát (<25 độ C). Tránh ánh sáng.

Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Để xa tầm tay trẻ em.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.


 
Các sản phẩm khác
Adagrin (Sildenafil 50 mg)
B-Nagen 100 (Celecoxib 100 mg)
B-Nagen 200 (Celecoxib 200 mg)
Bididi (Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25 mg)
Caricin 250 (Clarithromycin 250 mg)
Caricin 500 (Clarithromycin 500 mg)
Coxlec (100) (Celecoxib 100 mg)
Coxlec (200) (Celecoxib 200 mg)
Dolodon (Paracetamol 500)
Dongk-wang Amitase (Serratiopeptidase 10mg)
Dudine (Ranitidine 150 mg)
Fortec (Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg)
Lamivudin 100 ICA (Lamivudine 100 mg)
Lamivudin 150 ICA (Lamivudine 150mg)
Liponil (10) (Simvastatin 10 mg)
Liponil (20) (Simvastatin 20mg)
Muxystine (Acetylcysteine 200 mg)
Neumomicid 1.5 (Spiramycin 1.5 MIU)
Neumomicid 3.0 (Spiramycin 3.0 MIU)
Normostat (10) (Atorvastatin 10 mg)
Normostat (20) (Atorvastatin 20mg)
Rinconad (Loratadine 10 mg)
Stavudine 30 ICA (Stavudin 30 mg)
Tobicom (Natri chondroitin sulfat, Retinol palmitat, Cholin hydrotartrat, Riboflavin, Thiamin hydroclorid)
Vicacom (Natri chondroitin sulfat, Retinol palmitat, Cholin hydrotartrat, Riboflavin, Thiamin hydroclorid)
Victron (Lamivudine 100 mg)
Zidenol (Gliclazide 80 mg)
Zidimet (Trimetazidine 2HCl 20 mg)

Trang chủ  |  Giới thiệu  |  Sản phẩm  |  Tin tức  |  Tuyển dụng  |  Sơ đồ web
Lô 10, Đường số 5, KCN VSIP, Bình Dương, Việt Nam. Điện thoại: +84 (650) 3757922 - Fax: +84 (650) 3757921 - Email: info@icapharma.com
Copyright © 2010 ICA® JSC. All rights reserved.