Số lươt người truy cập:

 
 
Website sản phẩm
 
Bididi (Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25 mg)


Công thức
Mỗi viên nén chứa 25 mg biphenyl dimethyl dicarboxylat và tá dược vừa đủ (lactose, tinh bột bắp, povidon, calci CMC, magnesi stearat).

Dạng bào chế
Viên nén

Qui cách đóng gói
Hộp 9 vỉ x 10 viên nén.

Chỉ định
Hỗ trợ điều trị tổn thương tế bào gan do virus hoặc do hóa chất (đặc biệt đối với các thuốc điều trị lao).

Chống chỉ định
Quá mẫn với biphenyl dimethyl dicarboxylat hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng
Cần phải thận trọng khi dùng thuốc cho các bệnh nhân bị viêm gan mạn thể hoạt động hoặc xơ gan

Phụ nữ có thai và cho con bú
Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng không mong muốn và quá liều
Nồng độ cao biphenyl (lên đến 128 mg/m3) có thể gây ra những triệu chứng ngộ độc bao gồm kích ứng cổ họng và mắt, đau đầu, buồn nôn, đau bụng lan toả, tê liệt, đau các chi, mệt mỏi. Một số có triệu chứng buồn ngủ,vàng da, phát ban, phù chân, tử vong và phát hiện có sự hoại tử gan khi giải phẫu. Viêm gan cấp xuất hiện ở phụ nữ sử dụng biphenyl trong thời gian trên 25 năm và có dùng kèm nước cam. 
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc
Biphenyl dimethyl dicarboxylat kết hợp với tinh dầu tỏi có hiệu quả hơn so với dùng riêng lẻ, trong điều trị viêm gan do virus và điều trị tổn thương tế bào gan.

Dược lư học và các đặc tính dược lư học
 Ức chế sự phân hủy tế bào gan: Biphenyl dimethyl dicarboxylat ức chế sự peroxyt hóa mỡ nhờ hoạt động thải trừ các gốc tự do và ức chế sự kết gắn đồng hóa trị của các chất gây độc cho gan với lipid của các tiểu thể bằng cách ổn định màng của chúng.
Biphenyl dimethyl dicarboxylat cải thiện đáng kể chức năng gan đă bị suy giảm và làm giảm các triệu chứng chính của bệnh nhân.
Biphenyl dimethyl dicarboxylat có hiệu quả điều trị đáng kể lên quá tŕnh gây độc miễn dịch do CCl4 và ketoconazol.
Bảo vệ gan chống lại các tác hại do thuốc và rượu: Biphenyl dimethyl dicarboxylat có hoạt động bảo vệ gan chống lại sự tổn thương gây ra do các thuốc được sử dụng rộng răi trên lâm sàng (acetaminophen, kháng sinh, kháng nấm, kháng ung thư, thuốc ngừa thai v…v…).

Dược động học
Biphenyl dimethyl dicarboxylat hấp thụ 30% qua đường uống. Sau khi tác dụng ở gan, thuốc được chuyển hóa nhanh chóng và 70% c̣n lại được bài tiết qua phân.

Hướng dẫn sử dụng
Liều thông thường: 1 - 2 viên/lần x 3 lần mỗi ngày.
Liều dùng nên tăng thích hợp theo sự hướng dẫn của Bác sĩ hoặc Dược sĩ.

Hạn dùng
36 tháng.

Bảo quản
Giữ nơi khô mát (<30 độ C).

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ư kiến bác sĩ


 
Các sản phẩm khác
Adagrin (Sildenafil 50 mg)
B-Nagen 100 (Celecoxib 100 mg)
B-Nagen 200 (Celecoxib 200 mg)
Bididi (Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25 mg)
Caricin 250 (Clarithromycin 250 mg)
Caricin 500 (Clarithromycin 500 mg)
Coxlec (100) (Celecoxib 100 mg)
Coxlec (200) (Celecoxib 200 mg)
Dolodon (Paracetamol 500)
Dongk-wang Amitase (Serratiopeptidase 10mg)
Dudine (Ranitidine 150 mg)
Fortec (Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg)
Lamivudin 100 ICA (Lamivudine 100 mg)
Lamivudin 150 ICA (Lamivudine 150mg)
Liponil (10) (Simvastatin 10 mg)
Liponil (20) (Simvastatin 20mg)
Muxystine (Acetylcysteine 200 mg)
Neumomicid 1.5 (Spiramycin 1.5 MIU)
Neumomicid 3.0 (Spiramycin 3.0 MIU)
Normostat (10) (Atorvastatin 10 mg)
Normostat (20) (Atorvastatin 20mg)
Rinconad (Loratadine 10 mg)
Stavudine 30 ICA (Stavudin 30 mg)
Tobicom (Natri chondroitin sulfat, Retinol palmitat, Cholin hydrotartrat, Riboflavin, Thiamin hydroclorid)
Vicacom (Natri chondroitin sulfat, Retinol palmitat, Cholin hydrotartrat, Riboflavin, Thiamin hydroclorid)
Victron (Lamivudine 100 mg)
Zidenol (Gliclazide 80 mg)
Zidimet (Trimetazidine 2HCl 20 mg)

Trang chủ  |  Giới thiệu  |  Sản phẩm  |  Tin tức  |  Tuyển dụng  |  Sơ đồ web
Lô 10, Đường số 5, KCN VSIP, B́nh Dương, Việt Nam. Điện thoại: +84 (650) 3757922 - Fax: +84 (650) 3757921 - Email: info@icapharma.com
Copyright © 2010 ICA® JSC. All rights reserved.