Số lươt người truy cập:

 
 
Website sản phẩm
 
L - Cystine (L-cystine 500 mg)


Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ư kiến bác sĩ.
L-Cystine là một chế phẩm amino acid tự nhiên có sẵn khoảng 20% trong Cervus Cornu (nhung hươu) giúp tăng cường sinh lực và có tác dụng chống viêm nhờ chứa gốc -SH trong đó. Nó có tác dụng phân giải keratin, đào thải melanin và giải độc, do đó có hiệu quả điều trị đặc biệt trên chứng mụn nhọt, sạm da, da biến màu và hiệu quả kháng dị ứng cũng như ngăn ngừa các tổn thương gan.

Thành phần:
Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoạt chất:
L-Cystine          500mg
Tá dược:
Dầu đậu nành, Lecithin, Gelatin, Conc. Glycerin, Methyl paraoxybenzoic acid, Propyl paraoxybenzoic acid, Titanium oxide, Màu xanh số 1, Màu đỏ số 3, Màu vàng số 4.

Tŕnh bày:
Viên nang màu sô-cô-la và nâu đen.

Chỉ định:
1. Suy nhược cơ thể.
2. Viêm da do các thuốc khác.
3. Sạm da, da biến màu, sạm nắng.
4. Ngừa và trị các bệnh biểu b́: móng tóc khô gịn dễ găy...
Liều lượng và cách dùng:
Liều dùng cho người lớn, L-Cystine 1000mg-2000mg (2-4 viên nang) mỗi ngày. Nên dùng liên tục 2-3 tháng hoặc 10-20 ngày mỗi tháng.
LƯU Ư: Hỏi ư kiến thầy thuốc trong trường hợp bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với thuốc.

Tác dụng phụ:
Có thể xảy ra một vài tác dụng phụ, đôi khi có thể gặp nôn mửa.Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lưu ư chung:
1) Chống chỉ định cho những bệnh nhân sau: Người suy chức năng thận nặng hoặc hôn mê gan.
2) Dùng thận trọng ở những bệnh nhân có Cystine niệu.
3) Lưu ư thận trọng trong những trường hợp sau:
a. Đôi khi xảy ra nôn, hiếm khi gặp đi lỏng, cảm giác khát, đau bụng nhẹ.
b. Tuân theo đúng cách dùng và liều lượng đă được hướng dẫn.
c. Khi dùng thuốc cho trẻ em, phải có sự giám sát của người lớn. (Trẻ em dưới 6 tháng tuổi không nên dùng thuốc này).
4) Trong và sau khi dùng thuốc, nên lưu ư như sau:
Khi các triệu chứng không được cải thiện sau 1 tháng dùng thuốc, nên hỏi ư kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Bảo quản:
1) Giữ thuốc xa tầm tay trẻ em.
2) Bảo quản tránh ánh sáng. Nếu có thể, nên giữ thuốc nơi mát mẻ và có độ ẩm thấp.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: Tiêu chuẩn cơ sở.

Đóng gói:
Hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm.

Thời hạn sử dụng: 3 năm.
Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.
Sản xuất bởi:KWANG MYUNG PHARM. CO., LTD.
907-6, Sangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwaseong-kun, Kyunggi-do, Korea.


 
Các sản phẩm khác
Arotabin (Acyclovir 50mg)
Bretam (Piracetam 400mg)
BRETAM 800mg (Piracetam 800 mg)
Eganeen (Arginine tidiacicate 200mg)
Endx-G (Econazol nitrat 10mg)
Fortec A (Arginine tidiacicate 200mg)
Gemtabin (Gemcitabin HCl)
Hirmen (Natri chondroitin sulfat 90 mg)
Homtamin (Retinol palmitat 4000 I.U, ...)
Homtamin Ginseng (Ginseng, Vitamins, Minerals)
Homtamin Ginseng Gold (Cao Nhân Sâm, Cao Bạch Quả, Đa Vitamin,Selen dưới dạng men khô, Muối khoáng)
Homtamin Super (Đa Vitamin, Selen dưới dạng men khô, Kẽm Oxyd)
ICAPho-L (dl-phosphoscrin, l-ghluxmine,...)
Kunitaxel (Paclitaxel 100 mg)
Kupcolkin (Colchicin 0,6 mg)
L - Cystine (L-cystine 500 mg)

Trang chủ  |  Giới thiệu  |  Sản phẩm  |  Tin tức  |  Tuyển dụng  |  Sơ đồ web
Lô 10, Đường số 5, KCN VSIP, B́nh Dương, Việt Nam. Điện thoại: +84 (650) 3757922 - Fax: +84 (650) 3757921 - Email: info@icapharma.com
Copyright © 2010 ICA® JSC. All rights reserved.