Số lươt người truy cập:

 
 
Website sản phẩm
 
Homtamin Super (Đa Vitamin, Selen dưới dạng men khô, Kẽm Oxyd)


THÀNH PHẦN
Mỗi viên nang mềm chứa:
Retinol palmitat (Vitamin A) .........................4.000 I.U.
Cholecalciferol (Vitamin D3) ........................400 I.U.
Tocopherol acetat (Vitamin E) .....................15 mg
Acid ascorbic (Vitamin C) ...........................75 mg
Thiamin nitrat (Vitamin B1) ..........................2 mg
Riboflavin (Vitamin B2) ...............................2 mg
Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) ..............2 mg
Nicotinamid (Vitamin PP) ............................20 mg
Cyanocobalamin (Vitamin B12) .................. 5 µg
Acid Folic (Vitamin B9).............................. 0,1 mg
Selen dưới dạng men khô ............................92,6 mg
Kẽm oxyd ..................................................5 mg
Tá dược: Dầu đậu nành, Dầu cọ, Sáp ong trắng, Lecithin, Gelatin, Glycerin đậm đặc, Methyl p-hydroxybenzoat, Propyl p-hydroxybenzoat, Ethyl Vanilin, Titan dioxyd, Sắt (III) oxyd (vàng), Sắt (III) oxyd (đỏ), Nước tinh khiết.

MÔ TẢ
Viên nang mềm h́nh thuôn dài, màu nâu, bên trong chứa dịch thuốc màu vàng.

CHỈ ĐỊNH
Homtamin Super được chỉ định để bổ sung Vitamin A, D, C, E, B1, B2, PP, B6, B9, B12  và muối khoáng  trong các trường hợp sau:
- Mệt mỏi.
- Phụ nữ có thai, bà mẹ cho con bú.
- Suy giảm thể chất khi đang bị bệnh hoặc trong giai đoạn hồi phục.
- Trẻ đang tuổi lớn.
- T́nh trạng lăo suy.
- Viên nang mềm Homtamin Super có chứa Vitamin A và Vitamin D được chỉ định đặc biệt trong những trường hợp sau:
Vitamin A (Retinol Palmitat) : Chống khô mắt, nh́n không rơ vào ban đêm.
Vitamin D (Cholecalciferol) : Ngăn ngừa bệnh c̣i xương, xương răng kém phát triển.

LIỀU LƯỢNG & CÁCH  DÙNG
Liều thông thường cho người lớn là một viên nang mềm mỗi ngày.

THẬN TRỌNG
1. Khuyến cáo:
Dùng  hơn 5.000 đơn vị quốc tế vitamin A (Retinol) mỗi ngày có khả năng sinh quái thai, do đó  không được dùng vitamin A vượt quá 5.000 đơn vị quốc tế mỗi ngày ở phụ nữ trong 3 tháng đầu của thai kỳ hoặc phụ nữ có khả năng mang thai (ngoại trừ bệnh nhân thiếu vitamin A).
2. Không nên dùng thuốc cho những bệnh nhân sau:
- Bệnh nhân tăng calci huyết, hội chứng thận hư.
- Người mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc.
- Trẻ dưới 6 tuổi.
3. Thận trọng khi dùng cho những bệnh nhân sau (hỏi ư kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ trước khi sử dụng):
- Bệnh nhân giảm protein huyết.
- Bệnh nhân đang điều trị các bệnh khác.
- Tránh dùng vitamin hoặc calci cho trẻ đă tiếp xúc nhiều với ánh nắng mặt trời hoặc trẻ đă có chế độ ăn đầy đủ.
- Bệnh nhân bị tăng oxalat niệu.
- Phụ nữ có thai, cho con bú.
- Bệnh nhân suy chức năng tim.
- Bệnh nhân rối loạn chức năng thận.
- Bệnh nhân bị rối loạn chức năng dạ dày ruột.

LƯU Ư
Dùng đúng liều lượng và cách dùng đă được chỉ dẫn.
Nếu thấy hiệu quả kém sau 1 tháng điều trị, thảo luận vấn đề với Bác sĩ hay Dược sĩ .
Vitamin A cũng được cung cấp trong thức ăn hàng ngày, v́ vậy cần lưu ư đến chế độ ăn uống khi sử dụng thuốc này do không nên dùng quá 5.000 đơn vị quốc tế mỗi ngày.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Không dùng chung với các thuốc có chứa Phosphat, Calci, thuốc Tetracyclin dùng đường uống và các thuốc kháng acid.
Không dùng trà xanh, hồng trà (có chứa tannin) sau khi sử dụng thuốc.
Cần theo dơi khi sử dụng chung với thuốc kháng Aldosteron, Triamteren v́ có thể làm tăng Calci huyết.

LƯU Ư VỀ BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN
Để nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
Không nên cất giữ  trong 1 loại hộp khác để bảo đảm chất lượng thuốc và tránh dùng nhầm thuốc.

SỬ DỤNG Ở PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
Ở nước ngoài, có một vài báo cáo về tính sinh dị tật thai nhi, bị nghi ngờ do người mẹ dùng thường xuyên Vitamin A liều cao (hơn 10.000 đơn vị quốc tế mỗi ngày) trong hoặc trước 3 tháng đầu của thai kỳ. Do vậy, nên tránh dùng cho phụ nữ trong 3 tháng đầu của thai kỳ hoặc phụ nữ có khả năng có thai, ngoại trừ trường hợp bệnh nhân thiếu vitamin A.
Vitamin D bài tiết qua sữa mẹ, v́ vậy nên thận trọng v́ có thể gây chứng tăng calci huyết cho trẻ bú me.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Trong trường hợp buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, ngứa gây ra do dùng Homtamin Super, nên ngưng dùng thuốc và hỏi ư kiến Bác sĩ hay Dược sĩ.
Trong những trường hợp khó chịu ở dạ dày, táo bón, nổi ban, đỏ da gây ra do dùng Homtamin Super, nên ngưng dùng thuốc và hỏi ư kiến Bác sĩ hay Dược sĩ.
Có thể gặp đa kinh hoặc kinh nguyệt khi dùng Homtamin Super. Nếu t́nh trạng kéo dài, hỏi ư kiến Bác sĩ hay Dược sĩ.
Thông báo cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ
Triệu chứng: Sử dụng quá liều có thể làm gia tăng tác dụng không mong muốn.
Xử trí: Các tác dụng không mong muốn nói chung sẽ hết khi ngưng dùng thuốc.

HẠN DÙNG
36 tháng kể từ  ngày sản xuất.
Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.

BẢO QUẢN
Trong bao b́ kín. Ở nhiệt độ pḥng không quá 30 độ C.

ĐÓNG GÓI
5 Viên nang mềm/ Vỉ × 6 Vỉ/ Túi nhôm × 2 Túi nhôm/ Hộp.

TIÊU CHUẨN
Tiêu chuẩn cơ sở.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ư kiến bác sĩ.


 
Các sản phẩm khác
Arotabin (Acyclovir 50mg)
Bretam (Piracetam 400mg)
BRETAM 800mg (Piracetam 800 mg)
Eganeen (Arginine tidiacicate 200mg)
Endx-G (Econazol nitrat 10mg)
Fortec A (Arginine tidiacicate 200mg)
Gemtabin (Gemcitabin HCl)
Hirmen (Natri chondroitin sulfat 90 mg)
Homtamin (Retinol palmitat 4000 I.U, ...)
Homtamin Ginseng (Ginseng, Vitamins, Minerals)
Homtamin Ginseng Gold (Cao Nhân Sâm, Cao Bạch Quả, Đa Vitamin,Selen dưới dạng men khô, Muối khoáng)
Homtamin Super (Đa Vitamin, Selen dưới dạng men khô, Kẽm Oxyd)
ICAPho-L (dl-phosphoscrin, l-ghluxmine,...)
Kunitaxel (Paclitaxel 100 mg)
Kupcolkin (Colchicin 0,6 mg)
L - Cystine (L-cystine 500 mg)

Trang chủ  |  Giới thiệu  |  Sản phẩm  |  Tin tức  |  Tuyển dụng  |  Sơ đồ web
Lô 10, Đường số 5, KCN VSIP, B́nh Dương, Việt Nam. Điện thoại: +84 (650) 3757922 - Fax: +84 (650) 3757921 - Email: info@icapharma.com
Copyright © 2010 ICA® JSC. All rights reserved.