Số lươt người truy cập:

 
 
Website sản phẩm
 
Homtamin (Retinol palmitat 4000 I.U, ...)


Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoạt chất chính:
Retinol palmitat (USP 30)………………………………4000 I.U.
Ergocalciferol (USP 30)…………………………………..400 I.U.
Tocopherol acetate (USP 30)………………………………15 mg
Acid ascorbic (USP 30)…………………………………….75 mg
Thiamin hydroclorid (USP 30)………………………………2 mg
Riboflavin (USP 30)……………………………………….... 2 mg
Pyridoxin hydroclorid (USP 30)……………………………..2 mg
Calci pantothenat (USP 30)………………………………..10 mg
Nicotinamid (USP 30)………………………………………20 mg
Cyanocobalamin (USP 30)………………………………….5 µg
Acid Folic (USP 30)………………………………………..100 µg

Tá dược: Dầu đậu nành, sáp ong trắng, lecithin, dầu cọ, gelatin, glycerin đậm đặc, methyl para-hydroxybenzoat, propyl para-hydroxybenzoat, ethyl vanillin, titan oxyd, màu xanh số 1, màu vàng số 5, màu đỏ số 40, nước tinh khiết.

Mô tả:
Viên nang mềm h́nh thuôn dài, màu sôcôla, bên trong chứa dịch thuốc màu vàng.

Chỉ định:
Bổ sung vitamin trong những trường hợp cụ thể sau: thể chất yếu, chán ăn, loạn dưỡng, mệt mỏi, gầy ṃn, phụ nữ có thai, bà mẹ cho con bú, trẻ đang tuổi lớn và người lớn tuổi.

Liều dùng và cách dùng:
Liều thông thường cho người lớn là mỗi ngày một viên nang mềm.

Thận trọng:
1. Khuyến cáo:
Dùng hơn 5000 đơn vị quốc tế vitamin A (retinol) mỗi ngày có khả năng sinh quái thai, do đó không được dùng vitamin A vượt quá 5000 đơn vị quốc tế mỗi ngày ở phụ nữ trong 3 tháng đầu của thai kỳ hoặc phụ nữ có khả năng mang thai ( ngoại trừ bệnh nhân thiếu vitamin A)

2.Hỏi ư kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trong những trường hợp sau trước khi dùng Homtamin:
- Trẻ em dưới 4 tuổi.
- Bệnh nhân đang điều trị liệu pháp đặc biệt.
- Phụ nữ có thai.

Tác dụng phụ:
- Trong những trường hợp buồn nôn, nôn mữa, tiêu chảy, ngứa gây ra do dùng Homtamin, nên ngưng dùng thuốc và hỏi ư kiến bác sĩ hay dược sĩ.
- Trong trường hợp tiêu chảy, táo bón, nổi ban, đỏ da gây ra do dùng Homtamin, nên ngưng dùng thuốc và hỏi ư kiến bác sĩ hay dược sĩ.
- Có thể gặp đa kinh hoặc kinh nguyệt khi dùng Homtamin. Nếu tŕnh trạng kéo dài, hỏi ư kiến bác sĩ hay dược sĩ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc:
- Không dùng chung với các thuốc có chứa phosphat, calci, thuốc Tetracyclin dùng đường uống và kháng acid.
- Không dùng trà xanh, hồng trà (có chứa tanin) sau khi sử dụng thuốc.
- Cần theo dơi khi sử dụng chung với thuốc kháng Aldosteron, Triamleren v́ có thể làm tăng Calci huyết.

Lưu ư:
- Dùng đúng liều lượng và cách dùng đă được chỉ dẫn.
- Ở trẻ em, uống thuốc dưới sự giám sát và theo dơi của người lớn.
- Bởi v́ vitamin A cũng được cung cấp trong thức ăn hàng ngày, không nên dùng quá 5000 đơn vị quốc tế mỗi ngày.

Lưu ư khác:
Nếu thấy hiệu quả kém sau 1 tháng điều trị, thảo luận vấn đề với bác sĩ hay dược sĩ.

Lưu ư về bảo quản và vận chuyển:
- Giữ ngoài tầm tay trẻ em.
- Để nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
- Không nên cất giữ trong một loại hộp khác để đảm bảo chất lượng và tránh dùng nhầm.

Sử dụng ở phụ nữ có thai:
Ở nước ngoài, có một vài báo cáo về tính sinh quái thai ở người, bị nghi ngờ do người mẹ dùng thường xuyên vitamin A liều cao ( hơn 10.000 đơn vị quốc tế mỗi ngày ) trong hoặc trước 3 tháng đầu của thai kỳ. Do vậy, khi dùng ở phụ nữ có thai hoặc có khả năng mang thai phải thận trọng về liều lượng và cách dùng. Dùng vitamin A trong chế phẩm này cũng phải được hạn chế 5000 đơn vị quốc tế /ngày.

Bảo quản:
Bảo quản trong bao b́ kín, tránh ánh sáng.

Hạn dùng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.

Đóng gói:
5 Viên nang mềm/ vỉ x 6 Vỉ/ Túi nhôm x 2 túi nhôm/ Hộp

Tiêu chuẩn áp dụng:
Tiêu chuẩn cơ sở.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ư kiến bác sĩ
.

Sản xuất tại công ty TNHH
KOREA UNITED PHARM.INT'L INC
Số 2, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Thuận An, B́nh Dương, Việt Nam.
Theo nhượng quyền của
KOREA UNITED PHARM.INC.
Trụ sở chính: 145-8, Nonhyun-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Hàn Quốc.
Nhà máy: 404-10 Nojang-Ri, Joendong-Myeon, Yeongi-Kun, Chungnam, Hàn Quốc.


 
Các sản phẩm khác
Arotabin (Acyclovir 50mg)
Bretam (Piracetam 400mg)
BRETAM 800mg (Piracetam 800 mg)
Eganeen (Arginine tidiacicate 200mg)
Endx-G (Econazol nitrat 10mg)
Fortec A (Arginine tidiacicate 200mg)
Gemtabin (Gemcitabin HCl)
Hirmen (Natri chondroitin sulfat 90 mg)
Homtamin (Retinol palmitat 4000 I.U, ...)
Homtamin Ginseng (Ginseng, Vitamins, Minerals)
Homtamin Ginseng Gold (Cao Nhân Sâm, Cao Bạch Quả, Đa Vitamin,Selen dưới dạng men khô, Muối khoáng)
Homtamin Super (Đa Vitamin, Selen dưới dạng men khô, Kẽm Oxyd)
ICAPho-L (dl-phosphoscrin, l-ghluxmine,...)
Kunitaxel (Paclitaxel 100 mg)
Kupcolkin (Colchicin 0,6 mg)
L - Cystine (L-cystine 500 mg)

Trang chủ  |  Giới thiệu  |  Sản phẩm  |  Tin tức  |  Tuyển dụng  |  Sơ đồ web
Lô 10, Đường số 5, KCN VSIP, B́nh Dương, Việt Nam. Điện thoại: +84 (650) 3757922 - Fax: +84 (650) 3757921 - Email: info@icapharma.com
Copyright © 2010 ICA® JSC. All rights reserved.