Số lươt người truy cập:

 
 
Website sản phẩm
 
Liponil (10) (Simvastatin 10 mg)


Công thức
Mỗi viên nén bao phim chứa 10 mg simvastatin và tá dược vừa đủ (butylhydroxyanisol, lactose khan, acid ascorbic, acid citric, cellulose vi tinh thể, tinh bột biến tính, magnesi stearat, tá dược bao phim).

Dạng bào chế
Viên nén bao phim.

Qui cách đóng gói

Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim.

Chỉ định

Tăng cholesterol máu: Simvastatin được chỉ định làm giảm nồng độ cholesterol LDL và cholesterol toàn phần ở các bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát (tưp IIa và IIb), khi chế độ ăn kiêng và các biện pháp điều trị không dùng thuốc khác không hiệu quả.
Bệnh động mạch vành: Simvastatin làm giảm nguy cơ tử vong do bệnh mạch vành, giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim không gây tử vong, giảm nguy cơ phải tiến hành thủ thuật tái tạo mạch máu cơ tim.

Chống chỉ định
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc; bệnh gan tiến triển hay tăng nồng độ enzym transaminase huyết thanh kéo dài không rơ nguyên nhân; phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.

Thận trọng

Các trường hợp bệnh lư cơ; tăng nồng độ enzym transaminase huyết thanh không rơ nguyên nhân; suy thận nặng; trẻ em và người cao tuổi (trên 65 tuổi).
Tác dụng không mong muốn
Simvastatin được dung nạp tốt. Các tác dụng phụ thường nhẹ và thoáng qua, biểu hiện như: đau bụng, táo bón, tiêu chảy, đầy hơi, suy nhược, nhức đầu. Hiếm trường hợp có biểu hiện về bệnh lư cơ, viêm gan, vàng da ứ mật, viêm tụy, phản ứng quá mẫn, thay đổi vị giác.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc
Nguy cơ bệnh lư trên cơ khi sử dụng đồng thời simvastatin với các thuốc ức chế cytochrom P450 3A4 như thuốc ức chế miễn dịch (cyclosporin), thuốc kháng nấm nhóm azol (itraconazol, ketoconazol), kháng sinh nhóm macrolid (erythromycin, clarithromycin), thuốc ức chế enzym HIV protease, thuốc chống trầm cảm nefazodon.
Sử dụng đồng thời simvastatin (20 - 40 mg/ngày) và warfarin làm tăng vừa phải tác động chống đông của warfarin.
Sử dụng đồng thời simvastatin và digoxin làm tăng nhẹ nồng độ digoxin huyết tương.

Liều lượng và cách dùng
Liều khởi đầu: 5 - 10 mg/ngày, uống 1 lần vào buổi tối. Bệnh nhân cần giảm lượng cholesterol LDL từ 20% trở lên nên khởi đầu với liều 10 mg/ngày. Bệnh nhân cao tuổi và bệnh nhân cần giảm lượng cholesterol với tỷ lệ thấp hơn nên khởi đầu với liều 5 mg/ngày.
Liều điều chỉnh: 5 - 40 mg/ngày, uống 1 lần vào buổi tối. Việc điều chỉnh liều dùng có thể tiến hành sau khoảng 4 tuần hay hơn. Liều tối đa: 40 mg/ngày.
Bệnh nhân phải theo một chế độ ăn giảm cholesterol tiêu chuẩn trước khi tiến hành điều trị và phải tiếp tục ăn kiêng trong suốt quá tŕnh điều trị với simvastatin.
Liều dùng cho từng bệnh nhân tùy thuộc vào nồng độ cholesterol LDL, mục tiêu điều trị và đáp ứng của từng bệnh nhân.
Lưu ư: Bệnh nhân đang sử dụng các thuốc ức chế miễn dịch đồng thời với simvastatin, phải khởi đầu với liều simvastatin 5 mg/ngày và không được vượt quá 10 mg/ngày.
Phối hợp thuốc: Simvastatin hiệu quả khi sử dụng riêng lẻ hoặc phối hợp với thuốc giữ mật. Tránh dùng simvastatin đồng thời với các thuốc nhóm fibrat như gemfibrozil, clofibrat.

Hạn dùng

36 tháng.

Bảo quản

Giữ nơi khô mát (< 25 độ C). Để xa tầm tay trẻ em.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ư kiến bác sĩ.

 
Các sản phẩm khác
Adagrin (Sildenafil 50 mg)
adjdbwjd (wegwerg)
B-Nagen 100 (Celecoxib 100 mg)
B-Nagen 200 (Celecoxib 200 mg)
Bididi (Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25 mg)
Caricin 250 (Clarithromycin 250 mg)
Caricin 500 (Clarithromycin 500 mg)
Coxlec (100) (Celecoxib 100 mg)
Coxlec (200) (Celecoxib 200 mg)
Dolodon (Paracetamol 500)
Dongk-wang Amitase (Serratiopeptidase 10mg)
Dudine (Ranitidine 150 mg)
Fortec (Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg)
Lamivudin 100 ICA (Lamivudine 100 mg)
Lamivudin 150 ICA (Lamivudine 150mg)
Liponil (10) (Simvastatin 10 mg)
Liponil (20) (Simvastatin 20mg)
Muxystine (Acetylcysteine 200 mg)
Neumomicid 1.5 (Spiramycin 1.5 MIU)
Neumomicid 3.0 (Spiramycin 3.0 MIU)
Normostat (10) (Atorvastatin 10 mg)
Normostat (20) (Atorvastatin 20mg)
Rinconad (Loratadine 10 mg)
Stavudine 30 ICA (Stavudin 30 mg)
Tobicom (Natri chondroitin sulfat, Retinol palmitat, Cholin hydrotartrat, Riboflavin, Thiamin hydroclorid)
Vicacom (Natri chondroitin sulfat, Retinol palmitat, Cholin hydrotartrat, Riboflavin, Thiamin hydroclorid)
Victron (Lamivudine 100 mg)
Zidenol (Gliclazide 80 mg)
Zidimet (Trimetazidine 2HCl 20 mg)

Trang chủ  |  Giới thiệu  |  Sản phẩm  |  Tin tức  |  Tuyển dụng  |  Sơ đồ web
Lô 10, Đường số 5, KCN VSIP, B́nh Dương, Việt Nam. Điện thoại: +84 (650) 3757922 - Fax: +84 (650) 3757921 - Email: info@icapharma.com
Copyright © 2010 ICA® JSC. All rights reserved.