Số lươt người truy cập:

 
 
Website sản phẩm
 
Neumomicid 1.5 (Spiramycin 1.5 MIU)


Công thức
Mỗi viên nén bao phim chứa 1.500.000 I.U. spiramycin và tá dược vừa đủ (natri croscarmellose, silic keo, cellulose vi tinh thể, magnesi stearat, low substituted hydroxypropyl cellulose, tá dược bao phim).

Dạng bào chế

Viên nén bao phim.

Qui cách đóng gói

- Hộp 3 vỉ x 5 viên nén bao phim (viên 1.500.000 I.U.).

Chỉ định
Điều trị các bệnh nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm:
- Viêm họng, viêm xoang cấp, bội nhiễm viêm phế quản cấp, viêm phế quản mạn tính nặng.
- Viêm phổi cộng đồng.
- Nhiễm trùng da lành tính, nhiễm trùng miệng.
- Nhiễm trùng sinh dục không do Gonococcus.
- Pḥng ngừa viêm màng năo do màng năo cầu trong trường hợp chống chỉ định với rifampicin.
- Pḥng tái phát thấp khớp cấp ở người dị ứng penicillin.
- Nhiễm Toxoplasma ở phụ nữ có thai.

Chống chỉ định
Mẫn cảm với spiramycin.

Thận trọng
V́ spiramycin được bài tiết qua sữa mẹ, không nên dùng thuốc trong thời gian cho con bú khi không có sự chỉ định của bác sĩ.

Tương tác thuốc

Dùng spiramycin đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ làm mất tác dụng pḥng ngừa thụ thai

Tác dụng không mong muốn

Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, dị ứng da.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Liều lượng và cách dùng

- Viên 1.500.000 I.U.:   Người lớn: 4-6 viên/ngày, chia làm 2-3 lần.
Trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/10 kg/ngày, chia làm 2-3 lần.
- Viên 3.000.000 I.U.:  Người lớn: 2-3 viên/ngày, chia làm 2-3 lần.

Hạn dùng

36 tháng.

Bảo quản
Giữ nơi khô mát (<25 độ C). Tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ư kiến bác sĩ.

 
Các sản phẩm khác
Adagrin (Sildenafil 50 mg)
B-Nagen 100 (Celecoxib 100 mg)
B-Nagen 200 (Celecoxib 200 mg)
Bididi (Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25 mg)
Caricin 250 (Clarithromycin 250 mg)
Caricin 500 (Clarithromycin 500 mg)
Coxlec (100) (Celecoxib 100 mg)
Coxlec (200) (Celecoxib 200 mg)
Dolodon (Paracetamol 500)
Dongk-wang Amitase (Serratiopeptidase 10mg)
Dudine (Ranitidine 150 mg)
Fortec (Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg)
Lamivudin 100 ICA (Lamivudine 100 mg)
Lamivudin 150 ICA (Lamivudine 150mg)
Liponil (10) (Simvastatin 10 mg)
Liponil (20) (Simvastatin 20mg)
Muxystine (Acetylcysteine 200 mg)
Neumomicid 1.5 (Spiramycin 1.5 MIU)
Neumomicid 3.0 (Spiramycin 3.0 MIU)
Normostat (10) (Atorvastatin 10 mg)
Normostat (20) (Atorvastatin 20mg)
Rinconad (Loratadine 10 mg)
Stavudine 30 ICA (Stavudin 30 mg)
Tobicom (Natri chondroitin sulfat, Retinol palmitat, Cholin hydrotartrat, Riboflavin, Thiamin hydroclorid)
Vicacom (Natri chondroitin sulfat, Retinol palmitat, Cholin hydrotartrat, Riboflavin, Thiamin hydroclorid)
Victron (Lamivudine 100 mg)
Zidenol (Gliclazide 80 mg)
Zidimet (Trimetazidine 2HCl 20 mg)

Trang chủ  |  Giới thiệu  |  Sản phẩm  |  Tin tức  |  Tuyển dụng  |  Sơ đồ web
Lô 10, Đường số 5, KCN VSIP, B́nh Dương, Việt Nam. Điện thoại: +84 (650) 3757922 - Fax: +84 (650) 3757921 - Email: info@icapharma.com
Copyright © 2010 ICA® JSC. All rights reserved.